Chúng tôi đề xuất 6 địa điểm du lịch gần thành phố Thái Bình của Thái Bình giúp bạn lựa chọn được chuyến đi du lịch gần thành phố Thái Bình mà không phải mất công đi xa. Bạn có thể lựa chọn phương tiện di chuyển bằng xe máy hoặc ô tô chứ không nhất thiết phải đi máy bay. Điều gì thú vị hơn nếu dịp nghỉ lễ 10/3, 30/4, 1/5, quốc khánh 2/9 hay dịp tết mà được vi vu đến các địa đểm gần Thái Bình để vui chơi thư giãn bên người thân, bạn bè. Mong rằng những chia sẻ này sẽ tạo động lực giúp bạn lên xe và đi chơi ngay thôi! À, các bạn cũng có thể tham khảo những địa điểm du lịch tại thành phố Thái Bình và những địa điểm du lịch tại Thái Bình ở đây nhé!
Những địa điểm du lịch gần thành phố Thái Bình (Thái Bình)
Kết luận về địa điểm du lịch gần thành phố Thái Bình
Với 6 địa điểm du lịch gần Thái Bình của Thái Bình mà chúng tôi đề xuất kể trên thì bạn đã lựa chọn được cho mình địa điểm đi chơi chưa? Nếu chưa tìm được thì bạn có thể trở về trang chủ của dulichdiaphuong.com để tìm kiếm thêm nhiều địa điểm du lịch trên toàn quốc nhé! Chúc các bạn có những chuyến du lịch thật vui vẻ và ý nghĩa!
Thành phố Thái Bình có 19 đơn vị hành chính cấp xã trực thuộc, bao gồm 10 phường: Bồ Xuyên, Đề Thám, Hoàng Diệu, Kỳ Bá, Lê Hồng Phong, Phú Khánh, Quang Trung, Tiền Phong, Trần Hưng Đạo, Trần Lãm và 9 xã: Đông Hoà, Đông Mỹ, Đông Thọ, Phú Xuân, Tân Bình, Vũ Chính, Vũ Đông, Vũ Lạc, Vũ Phúc.
Danh sách các đơn vị hành chính thuộc thành phố Thái Bình
STT | Tên đơn vị hành chính | Thành lập | Diện tích (km²) | Dân số (người) | Mật độ (người/km²) | Số liệu năm |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | phường Bồ Xuyên | 1963 | 0,83 | 14.713 | 17.727 | 2007 |
2 | phường Đề Thám | 1954 | 0,55 | 7.747 | 14.085 | 2007 |
3 | Phường Hoàng Diệu | 2007 | 6,14 | 13.715 | 2.234 | 2007 |
4 | Phường Kỳ Bá | 1963 | 1,69 | 15.884 | 9.399 | 2009 |
5 | Phường Lê Hồng Phong | 1954 | 0,64 | 7.331 | 11.455 | 2009 |
6 | Phường Phú Khánh | 1989 | 1,2 | 5.244 | 4.370 | 2009 |
7 | Phường Quang Trung | 1954 | 1,11 | 12.839 | 11.567 | 2007 |
8 | Phường Tiền Phong | 2002 | 2,53 | 10.594 | 4.187 | 2007 |
9 | Phường Trần Hưng Đạo | 2007 | 1,72 | 4.710 | 2.738 | 2007 |
10 | Phường Trần Lãm | 2002 | 3,31 | 14.237 | 4.301 | 2009 |
11 | Xã Đông Hoà | 1986 | 5,59 | 8.133 | 1.455 | 2009 |
12 | Xã Đông Mỹ | 2007 | 4,22 | 6.496 | 1.540 | 2007 |
13 | Xã Đông Thọ | 2007 | 2,43 | 4.273 | 1.759 | 2007 |
14 | Xã Phú Xuân | 1986 | 5,92 | 8.232 | 1.391 | 2007 |
15 | Xã Tân Bình | 2007 | 3,79 | 4.674 | 1.233 | 2007 |
16 | Xã Vũ Chính | 1986 | 5,58 | 11.053 | 1.981 | 2009 |
17 | Xã Vũ Đông | 2007 | 6,5 | 8.125 | 1.250 | 2007 |
18 | Xã Vũ Lạc | 2007 | 7,47 | 9.987 | 1.337 | 2007 |
19 | Xã Vũ Phúc | 1986 | 6,21 | 7.993 | 1.287 | 2009 |